




M Series
Dòng UltraVolt M lý tưởng cho các ứng dụng thiên về khoảng trống chiều cao bị hạn chế. Có bảy model cung cấp 600 đến 3000 VDC điện áp cao tối đa. Các mô-đun có sẵn với đầu ra đơn cực âm hoặc dương và cung cấp công suất lên đến 1 W từ đầu vào 5, 12, 15 hoặc 24 VDC. Bảo vệ chống đảo cực đầu vào, ngắn mạch và phóng hồ quang được trang bị tiêu chuẩn. Đầu ra kiểu chân cắm và giao diện tương tự nâng cao, bao gồm giám sát dòng điện và bật/tắt điều khiển đầu ra
Dòng UltraVolt M lý tưởng cho các ứng dụng thiên về khoảng trống chiều cao bị hạn chế. Có bảy model cung cấp 600 đến 3000 VDC điện áp cao tối đa. Các mô-đun có sẵn với đầu ra đơn cực âm hoặc dương và cung cấp công suất lên đến 1 W từ đầu vào 5, 12, 15 hoặc 24 VDC. Bảo vệ chống đảo cực đầu vào, ngắn mạch và phóng hồ quang được trang bị tiêu chuẩn. Đầu ra kiểu chân cắm và giao diện tương tự nâng cao, bao gồm giám sát dòng điện và bật/tắt điều khiển đầu ra
– Thiết kế hệ thống điện phụ theo yêu cầu của sản phẩm – không phải mô-đun điện áp cao ràng buộc
– Đáp ứng yêu cầu đóng gói của sản phẩm
– Đạt được độ chính xác cao hơn so với nguồn cung cấp điện áp cao điều khiển theo tỷ lệ
– Nâng cao hiệu suất ứng dụng thông qua kiểm soát đáp ứng đầu ra điện áp cao
– Tăng sức mạnh và độ tin cậy của hệ thống điện phụ
– Gói cấu hình thấp, nhẹ, có thể gắn PCB
– Nhiều lựa chọn cấu hình điện áp đầu vào và đầu ra
– Độ gợn sóng đầu ra thấp, hệ số nhiệt điện trở và điều chỉnh dòng (Giao diện tương tự với điều khiển điện áp tích hợp và màn hình điện áp/dòng điện)
– Bảo vệ đảo cực, ngắn mạch, hồ quang và quá dòng
– Nguồn phân cực
– Mâm kẹp tĩnh điện (e-chuck)
– Thiết bị huỳnh quang tia X cầm tay (XRF)
– Photodiode tuyết lở (APD)
– Đèn nhân quang điện (PMT)
– Máy dò silicon (SiD)
– Máy dò phẳng tia X (FPD)
– Máy dò buồng Ion
– Công suất đầu ra: 0.5, 0.8, hoặc 1 W
– Hệ số nhiệt điện trở: 100 ppm/°C
– Điện áp đầu vào: 5, 12, 15, hoặc 24 VDC (Chỉ cực dương)
– Điện áp đầu ra: Đơn cực âm hoặc dương
o 0.6M 0 – 600 VDC
o 1M 0 – 1000 VDC
o 1.25M 0 – 1250 VDC
o 1.5M 0 – 1500 VDC
o 2M 0 – 2000 VDC
o 2.5M 0 – 2500 VDC
o 3M 0 – 3000 VDC
– Độ gợn:
o 0.6M < 100 ppm
o 1M < 100 ppm
o 1.25M < 100 ppm
o 1.5M < 100 ppm
o 2M < 100 ppm
o 2.5M < 100 ppm
o 3M < 100 ppm
– Môi trường
o Nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ vỏ: -10 – 65⁰C
o Nhiệt độ lưu trữ: nhiệt độ vỏ: -40 – 70⁰C
o Độ ẩm: 0 – 95% RH
– Cơ khí
o Vật liệu vỏ: thép mạ thiếc
o Kích thước: L x W x H: 47 x 28 x 12 mm
o Thể tích: 16.4 cm3
o Khối lượng: 35 g
o Đóng gói: RTV Silicone hoặc Epoxy
– Giao diện:
o Giao diện: Analog
o Cấp độ điều khiển: Điện áp: 0 – 2.5 VDC hoặc 0 – 5 VDC tuỳ model; Dòng điện: Giám sát qua tín hiệu trở lại 0 – 2.5 VDC hoặc 0 – 5 VDC tuỳ model
o Kiểm soát độ chính xác: Điện áp đầu ra: ± 0.1%
o Theo dõi độ chính xác: Điện áp/Dòng điện đầu ra: ± 2
o Bật/Tắt HV đầu ra: Có